số liệu. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh số liệu trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: data, datum, figure . Bản dịch theo ngữ cảnh của số liệu có ít nhất 5.356 câu được dịch. Những từ mang ý nghĩa là "số liệu" khác trong tiếng Anh: Our board will show our company statistics, so you should make a schedule to go to the meeting next week. Ban hội đồng sẽ trình ra những số liệu về công ty của chúng ta, vì vậy bạn nên tạo lịch để có thể đến được cuộc họp vào số liệu thống kê trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: statistics (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với số liệu thống kê chứa ít nhất 505 câu. Trong số các hình khác: Hôm nay, tôi sẽ nói về số liệu thống kê. ↔ I'm going to be talking about statistics today. . Ví dụ về sử dụng Chất liệu trong một câu và bản dịch của họ. Chất liệu rất mềm tôi thích nó. The fabric is soft and I like it. Chất liệu: Thường là Nylon. The fabric is usually nylon. Họ nghĩ đến những người chọn chất liệu. They think of somebody choosing fabrics. Cho chất liệu 0. Bảng số liệu dịch là: data sheet. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Wipe Data Reset là gì . 1. Đặt lại iPhone Reset . 2. Hard iPhone tất cả các số liệu thống kê đều có chút khác biệt. Xem thêm: In Transit là gì và cấu trúc cụm từ In Transit trong câu Tiếng Anh. Đầu tiên, cài đặt dr.fone trên máy tính của bạn và khởi chạy nó bằng cách uJKs8Q. Với BitTorrent, không có giới hạnvề số lượng file bạn có thể tải xuống, hoặc số lượng dữ liệu bạn có thể di BitTorrent there are nolimits to the number of files you can download the amount of data you can move. và chi phí băng thông sẽ xác định dịch vụ đám mây và dịch vụ biên cuối cùng. and bandwidth costs will determine the ultimate mix cloud and edge services. thông qua văn bản, ảnh và we send and receive higher quantities of data at higher frequencies, through texts, photos and videos. máy có thể học và thích ứng tốt hơn để phát hiện các hoạt động dị thường, nhanh hơn và chính xác larger amounts of data and examples, machines can better learn and adapt to spotting anomalies, more quickly and quả là Google, Mixpanel và cáccông cụ phân tích khác đã cập nhật số lượng dữ liệu được theo dõi và lưu trên nền tảng của a result, Google, Mixpanel,and other analytics tools updated the amount of data is tracked and saved on their năng của công nghệ dữ liệu lớn để xử lý số lượng dữ liệu cao trong thời gian thực mở ra tiềm năng cho nhiều ứng dụng thị giác máy ability of big data technology to process high volumes of data in real time opens the potential for many powerful new machine vision việc tạo ra số lượng dữ liệu thực sự hữu ích, một phần là do áp lực cạnh generating truly useful quantities of data has been challenging, in part, because of competitive chuyên gia có chuyên môn này có thể làm việc thayProfessionals with this expertise can làm rõ mối liên quan giữa một số yếu tố nguy cơ quan trọng và ung then, volumes of data have been published that have clarified the association between several important risk factors and số lượng dữ liệu khổng lồ và sáu loại lớn trong khung PESTLE, thật dễ dàng để thực hiện một mô hình tuyệt đối của một phân vast amounts of data and a whopping six categories in the PESTLE framework, it's easy to conduct an absolute behemoth of an quan trọng của dữ liệu lớn không xoay quanh số lượng dữ liệu bạn có, nhưng bạn sẽ làm gì với significance of big data does not revolve around the quantity of data you have, but what you do with rất nhiều giao dịch xảy ra trên toàn cầu, các tổ chức chăm sócWith so many transactions occurring globally,healthcare organizations obviously transfer enormous volumes of data to one nhà khoa học dữ liệu hiện đang tăng số lượng dữ liệu để chuẩn bị, phân tích và nhóm- và từ đó đưa ra kết scientists now have increasing amounts of data to prepare, analyze and group- and from which to draw là báo cáo toàn diện thứ ba của Startup Genome,dựa trên việc nói chuyện với các doanh nhân và số lượng dữ liệu khổng lồ về các công ty mới thành is Startup Genome's third comprehensive report,based on speaking with entrepreneurs and massive amounts of data on quả là, rất nhiều nghiên cứu đã đi vàocác phương pháp học tập hiệu quả hơn từ số lượng dữ liệu hạn a result, a great deal of research hasgone into methods of more effectively learning from limited amounts of data. của công nghệ tại chỗ, cũng như hệ thống thông tin và phương tiện giải trí cho khách du volumes are rising as a result of in-house technology, as well as information systems and entertainment media for travelers. và tác động của dữ liệu lớn đến doanh nghiệp của considering data quantity, you must also consider the impact and implications big data will have for your thuộc vào số lượng dữ liệu và số lượng trang tính mà bạn đang cố gắng phù hợp trên một trang, dữliệu của bạn có thể rất nhỏ. your data might be very small. phát triển các công cụ availability of quality data and the quantity of the data is essential for AI tools to be đang tìmkiếm các giải pháp để quản lý số lượng dữ liệu tuyệt đối cần thiết để duy trì kiến thức về công dân của state is currentlylooking for solutions to manage the complete enormous volume data which is required to maintain the knowledge of its đồng là một thỏa thuận giữa nhà cung cấp và khách hàng số lượng dữ liệu sẽ được lưu trữ, ở mức giá nào và trong bao contract is an agreement between the provider and client amount what data is to be stored, at what price and for how không chỉ là số lượng dữ liệu được thu thập, nhưng trên hết là chuẩn bị chúng một cách phân tích và sử dụng chúng một cách có là adnetwork lớn và điều này là không chỉ vì mạng lưới khổng lồ của họ màExoclick is the biggest adult adnetwork and this is not only because of their huge network butĐể có kết quả tốt nhất, các bản sao lưu được thực hiện trên cơ sở nhất quán,thường xuyên để giảm thiểu số lượng dữ liệu bị mất giữa các bản sao best results, backup copies are made on a consistent,regular basis to minimize the amount data lost between cập nhật app store của bạn nên được thúc đẩy bởi phảnhồi về chất lượng từ người dùng, số lượng dữ liệu và mức độ thấu hiểu thị app store updates shouldbe driven by qualitative user feedback, quantitative data, and an understanding of your market. Tái sử dụng hoặc chỉnh sửa số liệu và dữ liệu PDF trong Microsoft or edit your PDF stats and data in Microsoft kết thúc tuần tuần bằng số liệu về lạm phát và bán is to round up the week with statistic on retail liệu của năm 2008 sẽ có trong vài ngày 2008 is coming up in a few nhiên hiện không có số liệu nào đáng tin cậy được đưa liệu ở Vương quốc Anh có từ năm 1990;Đừng có đưa ra số liệu hay sự kiện liệu điều tra năm 2006 và của thành Leave giữ số liệu nghỉ phép của bạn trong tổng cộng 5 năm;Sau khi số liệu được nhập vào chứng từ mã hoá,Before the UCID is added to the UUI data,Tuy nhiên, đó chỉ là số liệu mà nhà sản xuất đưa this is the figure put out by the có vài số liệu tương đồng ở sao Kim và Trái đó, chuyển số liệu thiết kế thành điểm sản xuất của transfer the design datum into manufacturing datum by liệu theo tiêu chuẩn DIN EN 10027- 2 dùng làm nguồn số liệu giữa 1924 và nhiên,bạn không bị giới hạn trong việc lấy số liệu của giờ chúng tôi cũng mới bắt đầu thu thập số is at this very stage that we also start the collection of the giúp làm rõ điều này,chúng tôi đã cho cả hai bộ số help clarify this we have used both sets of figures. 2Thu nhập trung bình của hộ gia đình số liệu năm 2015. Bản dịch Sau khi xem xét các số liệu này, ta có thể đi đến kết luận... Taking into account the statistical data, we can surmise that… Các số liệu chỉ ra rằng... The figures reveal that… Các số liệu chỉ ra rằng... The figures reveal that… Ví dụ về cách dùng Sau khi xem xét các số liệu này, ta có thể đi đến kết luận... Taking into account the statistical data, we can surmise that… ., nhất quán với số liệu của X. This finding is consistent with X's contention that… Số liệu cho thấy xu hướng tăng/giảm đều từ... cho đến... The numbers show a steady increase/decrease from… to… Số liệu này một lần nữa khẳng định kết luận của X rằng... This finding reinforces X's assertion that… Nhìn vào số liệu này, ta có thể kết luận rằng... When one looks at the statistics, one can see that… Trong biểu đồ, ta có thể thấy số liệu duy trì ở mức... The graphs show a plateau at the level of… Dựa trên số liệu, ta có thể kết luận... Theo như số liệu cho thấy,... According to the statistics… Các số liệu chỉ ra rằng... Số liệu chỉ ra rằng... The statistics show that… Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một danh từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “số liệu” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!số liệu trong tiếng Anh1. “Số liệu” trong Tiếng Anh là gì?FiguresCách phát âm /ˈfiɡyər/Loại từ trong Tiếng AnhLà một loại danh từ trong Tiếng Anh, có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau tạo nên một cụm từ mới Tiếng đang xem Số liệu tiếng anh là gìAccording to the figures of popular newspapers on the world, Viet Nam is one of the countries which has an ability to prevent the Covid-19 epidemic. Theo như những số liệu của những trang báo nổi tiếng khắp thế giới, Viet Nam là một trong những đất nước có khả năng ngăn ngừa dịch bệnh Covid 19. He explains our strategies in future by showing figures throughout the diagram and some statistic. Ông ta giải thích những chiến lược của chúng tôi trong tương lại bằng việc thể hiện những số liệu thông qua biểu đồ và thống kê Our team sell really wants to achieve great selling figures in this bán hàng chúng tôi thật sự muốn đạt được số liệu bán hàng tuyệt vời trong tháng này. 2. Cách sử dụng tính từ “số liệu” trong Tiếng Anhsố liệu trong tiếng Anh ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ>Following the figures in the last years, my CEO wants to make a decision about manufacturing a new product in this new như những số liệu trong những năm vừa qua, CEO của tôi muốn tạo ra quyết định về việc chế tạo a sản phẩm mới trong ngành công nghiệp mới. Từ “Following the figures in the last years” trong câu mệnh đề này được sử dụng như một trạng to the figures and story, which were written on the old fabrics, the scientists can discover a lot of things about old như những số liệu và câu chuyện, cái đã được viết trên những tâm vải xưa, những nhà khoa học có thể phát hiện ra những điều về những vị vua cổ “According to the figures and story” trong câu mệnh đề này được sử dụng như một trạng ĐƯỢC SỬ DỤNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ>The figures in the exchange market today show that the price of stocks of a lot of companies can be dropped because of Covid 19 epidemic. Therefore, the stockholders are able to contact with me to get a tip to survive. Những só liệu tại thị trường chứng khoán hôm nay thể hiện rằng giá của những cổ phiếu của rất nhiều công ty có thể bị rớt giá bởi vì dịch bệnh Covid 19. Vì thể những người cổ đông có thể liên lạc với tôi để nhận cách để sinh tồnTừ “figures” trong câu được sử dụng trong trường hợp làm chủ ngữ trong really wants to make an income statement for accounting department now, but he do not have any figures of sell department, so he is not able to make thêm Top 10 Code Bảo Bối Thần Kỳ H5 2020 Mới Nhất Mới Nhất 2021, Code Bảo Bối Thần Kỳ H5 Vip 2021Anh ất thật sự muốn tạo bản doanh thu cho phòng kế toán ngay bây giờ, nhưng anh ấy không có bất kỳ số liệu nào của phòng bán hàng, vì vậy anh ấy không có khả năng lằm nó. Từ “figures” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho we had a lunch, the shipper went to and gave me figures about the money which I should pay. Trước khi tôi có bữa ăn trưa, nhân viên giao hàng đã đến và đưa tôi những số liệu về khoảng tiền mà tôi nên “figures” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho Những từ mang ý nghĩa là “số liệu” khác trong tiếng Anhsố liệu trong tiếng Anh DataI think we should make a survey to have data about the income, hobby or something like that of people in this complex to have a good way to create a program for the Tet next nghĩ chúng ta nên tạo một bản khảo sát để có những dữ liệu về thu nhập, sở thích hoặc những thứ giống vậy của những người tại khu phức hợp này dể có một cách tốt để tạo ra chương trình cho dịp Tết năm I studied about numbers in over 3 quarters ago, I think that we should change plan if we really want to make profit and do something which help for our khi tôi nghiên cứu về những số liệu trong vòng 3 quý trở lại đây, tôi nghĩ rằng chúng ta nên thay đổi kế hoạch nếu như chúng ta thật sự muốn tạo ra lợi nhuận và làm gì đó có ích cho cộng thêm Trực Tiếp Xổ Số Miền Nam 25 Tây, Trực Tiếp Xổ Số Miền Nam Ngày 25/11/2021StatisticsOur board will show our company statistics, so you should make a schedule to go to the meeting next hội đồng sẽ trình ra những số liệu về công ty của chúng ta, vì vậy bạn nên tạo lịch để có thể đến được cuộc họp vào tuần tới. Wooww, từ “số liệu” thật là thú vị đúng không nào? Hi vọng với bài viết này, đã giúp bạn hiểu hơn về từ “số liệu” trong tiếng Anh!!!! Mình muốn hỏi là "số liệu thô" tiếng anh nghĩa là gì? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

số liệu tiếng anh là gì