Băng keo, băng dính trong tiếng Anh là gì? Băng keo 2 mặt: 双面胶带 Shuāng miàn jiāodài. Băng keo vải: 双面布胶带 Shuāng miàn bù jiāodài Băng keo giấy: 遮蔽胶带 Zhēbì jiāodài Băng keo trong: 透明胶带 Tòumíng jiāodài Băng keo màu: 彩色胶带 Cǎisè jiāodài. Vừa rồi chúng tôi đã Định nghĩa - Khái niệm kẻ keo kiệt tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ kẻ keo kiệt trong tiếng Trung và cách phát âm kẻ keo kiệt tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kẻ keo kiệt tiếng Trung nghĩa là gì. Contents. Tổng hợp 290 tên tiếng Trung phổ biến nhất. Một số tên hay bằng tiếng Trung. Tên tiếng Trung của bạn gọi là gì? Khi học tiếng Trung ai cũng muốn có một tên gọi riêng từ tên tiếng Việt. Vậy tên của bạn khi phiên âm sang tiếng Trung như thế nào, hôm nay, chúng ta Ví dụ : Do bị cảm nên không ngừng hắt hơi. 風邪でくしゃみが止まりません。. Trên đây là nội dung bài viết : keo kiệt, đuổi kịp, sự hắt hơi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline keo kiệt bằng Tiếng Trung Phép tịnh tiến đỉnh keo kiệt trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Trung là: 吝啬, 小气 . Bản dịch theo ngữ cảnh của keo kiệt có ít nhất 4 câu được dịch. 5. Tên tiếng Trung của sáu nhà máy điện lớn ở Việt Nam. Hy vọng với bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về ngành điện ở trên, bạn đọc của THANHMAIHSK có thể vận dụng thật tốt vào trong công việc, học tập của mình. Chúc các bạn học tiếng Trung tại nhà thật vui vẻ! aUkOG. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm keo tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ keo trong tiếng Trung và cách phát âm keo tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ keo tiếng Trung nghĩa là gì. keo phát âm có thể chưa chuẩn 黏儿 《像糨糊或像胶的半流体。》半皮胶。一场; 一回; 一次。吝啬 《过分爱惜自己的财务, 当用不用。》动米蛀虫。红头鹦鹉。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ keo hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung thực tại mới tiếng Trung là gì? làm sốt ruột tiếng Trung là gì? ăn như hổ đói tiếng Trung là gì? giảng vũ tiếng Trung là gì? doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của keo trong tiếng Trung 黏儿 《像糨糊或像胶的半流体。》半皮胶。一场; 一回; 一次。吝啬 《过分爱惜自己的财务, 当用不用。》动米蛀虫。红头鹦鹉。 Đây là cách dùng keo tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ keo tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. keo tên gọi người Việt, dân tộc đa số ở Việt Nam, do các dân tộc sử dụng ngôn ngữ Tày - Thái ở Việt Nam, Lào, và các dân tộc ngôn ngữ Choang ở miền Nam Trung Quốc thường gọi. Cần K có nghĩa là người K. Có người giả thiết rằng người Hán khi tiến về phương Nam, thông qua người Choang đã biết đến xứ K và người K. Nhưng vì trong tiếng Hán không có vần K nên phát âm là "Cheo". Chữ "Cheo" đọc theo từ Hán Việt là "Giao" Giao Châu. Như vậy, con đường biến hoá là "Keo" qua "Cheo" đến "Giao". K là tên gọi gốc, Cheo là tên được Hán hoá, Giao là tên bằng từ Hán Việt. Hiện nay, ở đồng bằng Bắc Bộ Việt Nam, còn gặp một số từ mang tên K như chùa K, làng K, tên chữ là Giao Tất, ở xã Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội, vv. nId. Chất dính nấu bằng da trâu bò hoặc bằng một chất khác. Dính như keo. IIđg. Trở nên đặc và dính hay quánh. Máu keo lại. Miệng khô keo Loài lác Cây thuộc loại phượng, lá nhỏ, quả nhỏ, Lần đấu để giành được thua. Vật ba keo mới biết ai thắng. Thua keo này bày keo khác. tng.nd. Lọ thủy tinh thấp, miệng rộng, có nắp đậy kín, dùng đựng để dành. Keo Quẻ âm dương. Xin Keo kiệt. Giàu mà keo.

keo kiệt tiếng trung là gì