Giờ trên từng bước chân cuộc đời. Anh đã có một người để ngóng trông. Em đã nhìn thấy anh trong đời. Nhìn thấy anh và sẽ bên người mãi mãi. Chúc các bạn có những giờ phút thư giãn và hát hết mình với lời bài hát Lời bài hát Xe Đạp - Thùy Chi ft M4U nổi tiếng nhất.
Dưới đây là một vài câu slogan hay cho công ty, slogan hay cho team hoặc slogan hay cho nhóm bạn có thể tham khảo và lựa chọn: - Hết mình một tý là vui hết ý. - Sinh ra là để tỏa sáng. - Đã chơi là phải chất. - Đột phá để thành công. - Kết sức mạnh để nối thành
Anh đi xe đạp. Theo anh, con trai tôi sẽ nghĩ gì?". Người thầy giáo đặt câu hỏi ngược lại với nữ phụ huynh, "Thế cậu bé sẽ nghĩ sao về việc tôi đi làm bằng xe đạp?". "Mỗi ngày tôi đều nói con trai tôi cần chăm chỉ học tập. Khi thằng bé phát hiện thầy giáo đạp xe đi làm, nó sẽ nghĩ sao?
2.Đi bằng xe máy: Nếu bạn là du khách trẻ, thích cảm giác vi vu trên yên xe thì có thể thuê xe máy ở Mũi Né để đi Tà Cú, họ sẽ giao xe tận nơi cho bạn luôn. 3.Đi bằng xe bus: Nếu bạn muốn thiết kiện chi phí, thông thả thời gian thì có thể đi bằng xe bus. Bất tiện khi đi
- Mrs: Phiên âm ra từ này đọc là /`misiz/. - Ms: Phiên âm được đọc là /miz/ Về ngữ nghĩa sắc thái biểu lộ của chúng cũng không giống nhau: - Mrs: thường dùng để chỉ một người nữ giới đã kết hôn. - Ms: sẽ được dùng để xưng hô khi người đối diện là phụ nữ chưa biết tình trạng hôn nhân ra sao. Chúng có sự khác biệt về ngữ nghĩa và cách phát âm
Mỗi tối, khi đã nằm cuộn mình trong chiếc giỏ lót nệm nhỏ xinh, chú lại nghe tiếng bà chủ thủ thỉ kể chuyện cho cậu chủ nhỏ nghe. Và bao giờ cũng vậy, đó là câu chuyện về một chú chó đi tìm đường chân trời. Một ý tưởng táo bạo nhen nhóm trong lòng Sao Đêm từ đó.
qinb. Tóm tắt Xe đạp tiếng anh là bike, phiên âm là /baik/. Ngoài ra, xe đạp còn được gọi cụ thể hơn là bicycle, phiên âm đọc là /'baisikl/. Hai từ này là từ đồng nghĩa … xe đạp trong tiếng Anh đọc là Domain Liên kết Hệ thống tự động chuyển đến trang sau 60 giây Tổng 0 bài viết về có thể phụ huynh, học sinh quan tâm. Thời gian còn lại 000000 0% Bài viết liên quan Xe đạp tiếng anh đọc là gì xe đạp trong Tiếng Anh , câu ví dụ , Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh Tiếng Anh Phép dịch "xe đạp" thành Tiếng Anh bicycle, bike, cycle là các bản dịch hàng đầu của "xe đạp" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới. ↔ Jack can't a Xem thêm Chi Tiết Xe đạp tiếng anh là gì? Xe đạp trong tiếng anh đọc là gì? Jun 27, 2022Xe đạp là một loại phương tiện đơn hoặc đôi chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực,điều khiển bằng bàn đạp,có hai bánh xe được gắn vào khung,một bánh trước dùng để điều hướng và Xem thêm Chi Tiết Xe đạp tiếng Anh là gì? Một số từ tiếng anh thường sử dụng May 30, 2022Xe đạp tiếng Anh là gì ? Dưới đây là một số ví dụ cụ thể thường dùng về từ xe đạp hàng ngày để các bạn tham khảo - Tập đi xe đạp To learn how to ride a bicycle - Lên/xuống xe đạp Bike h Xem thêm Chi Tiết Xe đạp tiếng Anh là gì? Các ví dụ cụ thể thường sử dụng Jun 13, 2021Từ xe đạp trong tiếng Anh có nghĩa là bike. Sử dụng từ xe đạp thường đi kèm với những hành động cụ thể như Mua xe đạp, lái xe đạp, chạy xe đẹp, sửa xe đạp, dắt xe đạp, đua xe đạp… Với mỗi Xem thêm Chi Tiết Từ vựng tiếng Anh về xe đạp - Từ vựng tiếng Anh về xe đạp gồm các từ vựng về các bộ phận và các từ vựng liên quan đến xe đạp. Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới. 1. Từ vựng tiếng anh về các bộ phận xe đạp training wheels /'treɪ. nɪŋ Xem thêm Chi Tiết Xe đạp tiếng Anh là gì? - Ngữ Pháp Tiếng Anh Sep 30, 2021Xe đạp tiếng Anh là gì? Đáp án Bike Phát âm UK /baɪk/ - US /baɪk/ A bicycle It would be better for the environment if more people used bikes rather than cars. My youngest child is learn Xem thêm Chi Tiết ĐẠP XE ĐẠP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ĐẠP XE ĐẠP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đạp xe đạp cycling riding a bike ride a bicycle biking pedaling a bicycle pedal a bike riding a bicycle ride in pedal Ví dụ về sử dụng Đạp xe đạp tron Xem thêm Chi Tiết đạp xe , phép tịnh tiến thành Tiếng Anh , cycling, bicycle, bike cycling, bicycle, bike là các bản dịch hàng đầu của "đạp xe" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Em ghét đạp xe và em đã làm đây! ↔ I hate cycling, and you know I do. đạp xe + Thêm bản dịch "đạp xe" trong Xem thêm Chi Tiết Tên Tiếng Anh Các Bộ Phận Phụ Tùng - Phụ Kiện Trên Xe Đạp - Rim = Niềng vành xe - Spoke = Căm nan hoa - Cage and bottle = Cóng gọng nước và chai bình nước. - Pedal = Bàn đạp - Cleat = Can cá - Heart Monitor = Đồng hồ đo tốc độ cài ghi-đông đ Xem thêm Chi Tiết Đi xe đạp trong tiếng Anh đọc là gì Kết quả từ 3 từ điểnTừ điển Việt - Anhxe đạp [xe đạp]bicycle; bike; cycleLeo lên / xuống xe đạp To get on/off a bicycleCô ấy dẫn xe đạp lên đồi She walked the bike up the hillTập cưỡi xe đạp To learn Xem thêm Chi Tiết Bạn có những câu hỏi hoặc những thắc mắc cần mọi người trợ giúp hay giúp đỡ hãy gửi câu hỏi và vấn đề đó cho chúng tôi. Để chúng tôi gửi vấn đề mà bạn đang gặp phải tới mọi người cùng tham gia đóng gop ý kiếm giúp bạn... Gửi Câu hỏi & Ý kiến đóng góp » Có thể bạn quan tâm đáp án Thi Ioe Lớp 11 Vòng 4 Anh Trai Dạy Em Gái ăn Chuối Nghe Doc Truyen Dam Duc Những Câu Nói Hay Của Mc Trong Bar Nội Dung Bài Hội Thổi Cơm Thi ở đồng Vân Truyện Tranh Gay Sm Diễn Văn Khai Mạc Lễ Mừng Thọ Người Cao Tuổi ép đồ X Hero Siege Rus đáp án Thi Ioe Lớp 9 Vòng 1 U30 Là Bao Nhiêu Tuổi Video mới Tiểu Thư đỏng đảnh Chap 16,17 Ghiền Truyện Ngôn Đêm Hoan Ca Diễn Nguyện ĐHGT Giáo Tỉnh Hà Nội - GP... ????[Trực Tuyến] NGHI THỨC TẨN LIỆM - PHÁT TANG CHA CỐ... Thánh Lễ Tất Niên Do Đức Đức Tổng Giám Mục Shelton... Thánh Vịnh 111 - Lm. Thái Nguyên L Chúa Nhật 5 Thường... ????Trực Tuyến 900 Thánh Lễ Khánh Thánh & Cung Hiến... THÁNH LỄ THÊM SỨC 2022 - GIÁO XỨ BÌNH THUẬN HẠT TÂN... TRÒN MẮT NGẮM NHÌN NHÀ THỜ GỖ VÀ ĐÁ LỚN NHẤT ĐỒNG NAI... KHAI MẠC ĐẠI HỘI GIỚI TRẺ GIÁO TỈNH HÀ NỘI LẦN THỨ... Trực Tiếp Đêm Nhạc Giáng Sinh 2022 Giáo Xứ Bình... Bài viết mới Vân là một cô gái cực kỳ xinh đẹp, cô đã làm việc ở công ty này được ba ... Thuốc mỡ tra mắt Tetracyclin Quapharco 1% trị nhiễm khuẩn mắt - Cập ... Vitamin C 500mg Quapharco viên Thuốc Metronidazol 250mg Quapharco hỗ trợ điều trị nhiễm Trichomonas ... Quapharco Import data And Contact-Great Export Import Tetracyclin 1% Quapharco - Thuốc trị viêm kết mạc, đau mắt hột Tetracyclin 3% Quapharco - Thuốc trị nhiễm khuẩn mắt hiệu quả Thuốc giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Aspirin pH8 500mg QUAPHARCO hộp 10 ... Quapharco - thương hiệu của chất lượng - Quảng Bình Today Acyclovir 5% Quapharco - Giúp điều trị nhiễm virus Herpes simplex
Xe đạp tiếng anh là gì? Nếu bạn đang muốn biết từ bike trong tiếng anh là gì và dùng trong những trường hợp nào, hãy cùng Thienthanhlimo tham khảo bài viết dưới đây nhé. Đó là khi trò chuyện với người nước ngoài, học từ mới hoặc các hoạt động giao tiếp khi học tiếng Anh. Để sử dụng từ bike trong tiếng Anh một cách chính xác, bạn cần căn cứ vào từng hành động cụ thể. Xe đạp tiếng Anh là gì ? Dưới đây là một số ví dụ cụ thể thường dùng về từ xe đạp hàng ngày để các bạn tham khảo – Tập đi xe đạp To learn how to ride a bicycle – Lên/xuống xe đạp Bike hoặc bicycle – Cô ấy dắt xe đạp đi lên trên đồi She walked the bike up the hill – Đi xe đạp Cyclist – Đua xe đạp Bike racing – Mất xe đạp lost bike – Xe đạp trẻ em children’s bike – Xe đạp người lớn adult bike – Xe đạp thể thao sport bicycle – Xe đạp địa hình Mountain bike – Xe đạp giá rẻ cheap bicycles – Xe đạp nữ women’s bicycle – Các loại xe đạp thể thao sports bikes – Cửa hàng xe đạp Bicycle shops Xe đạp tiếng Anh là gì? Một số từ tiếng anh thường sử dụng Từ vựng về phụ kiện xe đạp bằng tiếng Anh Bên cạnh câu hỏi xe đạp tiếng anh là gì , bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng liên quan về phụ kiện của xe đạp như Cassette Nhông sau của xe đạp còn được gọi là líp Fork Càng trước của xe đạp Handlebar Ghi đông của xe đạp Bar tape Núm ghi đông Stem Pô – tăng Brake Caliper Phanh xe cụm thắng Shifter Tay lắc hoặc bấm Shimano Saddle Bộ phận yên xe đạp Brake Cable Dây thắng Derailleur Cable Dây đề của xe đạp Rim Vành xe Spoke Nan hoa Cage and bottle Gọng nước Pedal Bàn đạp xe Cleat Cá Heart Monitor Đồng hồ đo tốc độ của xe đạp Seat post Đai giữ phần yên xe Tubes Xăm xe Tire Lốp xe Chain Xích Chainring Đĩa của xe Headset Bộ bát phuộc của xe Rear derailleur Đề ray ơ Front derailleur Gạt đĩa Crankset Bộ đùi đĩa Hubs Moay – ơ Bottom bracket Ổ giữa của xe Hi vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn giải đáp được thắc mắc cho câu hỏi “ Xe đạp tiếng anh là gì?”. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ có cơ hội rèn luyện thêm nhiều kiến thức và từ vựng liên quan đến các bộ phận của xe đạp.
Tiếp tục với chân trái, thực hiện như bạn đang đạp xe nhiều lợi ích sức khỏe từ việc đạp xe đạp mỗi bạn đãbiết được những lợi ích của việc đạp xe đạp hay thậm chí có thể đạp xe đạp để lấy một ít nước!I will ride my motorcycle on thế nào để dạy con đạp xe đạp chỉ trong 9 phút?Thế là hí hửng trở về và đạp xe đạp vào Angkor I'm back on the bike and riding towards Angkor có thểkhám phá quanh resort bằng cách đạp xe you can explore the surroundings by takes her about ten minutes to biketo nhiều lợi ích sức khỏe từ việc đạp xe đạp mỗi Amsterdam bạn sẽbắt gặp rất nhiều người đạp xe đạp trên những con Amsterdam you will notice around town many tính năng này sẽ theo dõi mỗi khi bạn chạy bộ và đạp xe memories are accessed and exploited whenever you ride a thời điểm đó,cậu nhìn thấy thứ gì đó trong khi đạp xe thu là một trong những khoảngthời gian yêu thích trong năm để đạp xe đạp.
Đạp xe đạp tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh liên quan đến xe đạp có thể nói là rất đa dạng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết hết những từ vựng ấy. Hãy cùng chúng tôi tìn hiểu và bổ sung vào tủ từ vựng tiếng Anh của mình. Đặc biệt, nếu bạn yêu thích đi xe đạp thì bạn sẽ không thể bỏ qua bài viết này! Contents1. Đạp xe đạp tiếng Anh là gì?2. Từ vựng liên quan về đạp xe đạp trong tiếng Anh3. Tác dụng của đạp xe đạp với sức Giúp giảm béo – tác dụng của đạp xe đạp hàng Săn chắc cơ Tăng sức khỏe tim mạch1. Đạp xe đạp tiếng Anh là gì? Đạp xe đạp tiếng Anh là gì? Ai cũng biết, xe đạp trong tiếng Anh là “bike”. Tuy nhiên “đạp xe” lại không hề chứa từ “bike” nào cả. Khi bạn muốn nói “tôi đang đạp xe đạp”, câu chính xác chính là “cycling”. “Cycling” là danh từ của “đạp xe”. Khi bạn muốn dùng với thể động từ thì nó chính là “ride”. Đạp xe đạp tiếng Anh là gì?2. Từ vựng liên quan về đạp xe đạp trong tiếng Anh Từ vựng liên quan đến xe đạp có thể bạn chưa biết trong tiếng Anh training wheels /’treɪ. nɪŋ wiːlz/ bánh phụ cho người tập xe racing handlebars /ˈreɪ. sɪŋ ˈhæn. dļ. bɑːz/ cần điều khiển xe đạp đua girl’s frame /gɜːlz freɪm/ khung xe đạp nữ wheel /wiːl/ bánh xe horn /hɔːn/ còi tricycle /ˈtraɪ. sɪ. kļ/ xe đạp ba bánh helmet /ˈhel. mət/ mũ bảo hiểm dirt bike /dɜːt baɪk/ xe đạp leo núi, đi đường xấu kickstand /kɪk stænd/ chân chống fender /ˈfen. dəʳ/ cái chắn bùn boy’s frame /bɔɪz freɪm/ khung xe nam touring handlebars /ˈtʊə. rɪŋ ˈhæn. dļ. bɑːz/ cần điều khiển xe đạp du lịch lock /lɒk/ khóa bike stand /baɪk stænd/ cái để dựng xe đạp bicycle /ˈbaɪ. sɪ. kļ/ chiếc xe đạp seat /siːt/ yên xe brake /breɪk/ phanh chain /tʃeɪn/ dây xích pedal /ˈped. əl/ bàn đạp sprocket /ˈsprɒk. ɪt/ đĩa răng xích pump /pʌmp/ cái bơm gear changer /gɪəʳ tʃeɪndʒəʳ/ cần sang số cable /ˈkeɪ. bļ/ dây phanh handbrake /’hændbreɪk/ tay phanh reflector /rɪˈflek. təʳ/ vật phản quang spoke /spəʊk/ nan hoa valve /vælv/ van tire /taɪəʳ/ lốp xe exercise bike xe đạp tập thể dục rehabilitation bike xe đạp phục hồi chức năng Những từ vựng liên quan3. Tác dụng của đạp xe đạp với sức khỏe Giúp giảm béo – tác dụng của đạp xe đạp hàng hàng Tại sao tỷ lệ người mắc bệnh béo phì ngày một tăng? Cuộc sống ngày càng no đủ, tiện nghi, con người ăn uống dư thừa nhưng lại lười vận động. Tập thể dục không phải là tập thể dục, hễ cần đi đâu là leo ngay lên xe máy. Năng lượng không được tiêu hao sẽ tích tụ lại trong cơ thể gây ra tình trạng mỡ thừa. Vậy giải pháp là gì? Ra ngoài và tập thể dục! Chắc hẳn nhiều bạn đã biết, để giảm mỡ hiệu quả nhất, tức là đốt cháy nhiều calo thì các bài tập cardio để đốt cháy mỡ thừa luôn là lựa chọn hàng đầu. Bên cạnh chạy, nhảy dây, bơi lội, leo cầu thang… thì đạp xe cũng là một hình thức cardio đơn giản phù hợp với nhiều đối tượng. Đạp xe có giúp giảm cân không? Không nghi ngờ gì nữa, câu trả lời chắc chắn là có. Nhưng ở mức độ nào? Đạp xe đạp giúp giảm béoTheo các nghiên cứu, nếu bạn đạp xe liên tục mà không bị gián đoạn với tốc độ trung bình, bạn có thể đốt cháy 300-400 calo mỗi giờ. Nếu bạn tăng tốc độ và cường độ, con số này cũng tăng lên, khoảng 400-600 calo / giờ. Hiệp hội Y khoa Anh cũng cho biết, nếu duy trì đạp xe 30 phút mỗi ngày, kết hợp với chế độ ăn uống hợp lý, bạn có thể giảm 11kg trong vòng 1 năm. Săn chắc cơ bắp Lợi ích của việc đạp xe không chỉ nằm ở khả năng giảm mỡ mà thói quen này còn mang đến cho bạn một thân hình săn chắc, khỏe mạnh. Vậy nhóm cơ nào tốt cho việc đạp xe? Nếu bộ phận tiếp xúc với bàn đạp là gót chân thì cơ bắp chân sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất. Tuy nhiên, duy trì tư thế này trong thời gian dài sẽ khiến cơ bắp và cổ chân nhanh chóng bị mỏi. Nếu bộ phận tiếp xúc với bàn đạp là các ngón chân thì cơ đùi sẽ hoạt động nhiều hơn và khỏe hơn. Cách đạp xe này giúp bạn đỡ mệt hơn vì lực đẩy từ đùi xuống chân sau đó được giải phóng qua bàn đạp. Nếu phần tiếp xúc với bàn đạp là giữa bàn chân, phần mông trên sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất. Nhưng rất ít người đi xe đạp chuyên nghiệp đặt chân đến vị trí này. Phụ nữ đạp xe nhiều có chân to không? Trên thực tế, đối với cả nam và nữ, để có được cơ bắp to hơn, bạn phải tập luyện với cường độ rất cao. Nếu bạn chỉ đi xe đạp để di chuyển hay vận động bình thường thì cơ chân chỉ trở nên săn chắc và gọn gàng hơn. Tác dụng của đạp xe đạp là gì?Tìm hiểu Đạp xe tại nhà có được không? Cách tập xe đạp tại nhà Mỗi ngày đạp xe giảm bao nhiêu calo thì tốt cho sức khỏe? Tăng sức khỏe tim mạch Khi bạn thực hiện các bài tập cardio như đạp xe, tim của bạn sẽ đập nhanh hơn, tăng khả năng bơm máu để cải thiện sức khỏe của tim. Những người có thói quen đạp xe mỗi ngày sẽ ngăn ngừa được nguy cơ mắc bệnh cao huyết áp. Ngoài ra, đạp xe còn kích thích đốt cháy lượng mỡ thừa trong cơ thể, kiểm soát lượng cholesterol giúp bảo vệ bạn khỏi nhiều bệnh tim mạch nguy hiểm. Thông qua bài viết vừa rồi, bạn đã có thể vừa biết đạp xe đạp tiếng Anh là gì và vừa hiểu được tác dụng của việc đạp xe mỗi ngày. Nếu như bạn không có nhiều thời gian để đạp xe ngoài trời thì xe đạp tập thể dục tại nhà chính là sự lựa chọn tuyệt vời nhất dành cho bạn. Tham khảo những mẫu xe đạp tập tốt nhất, giá hợp lý nhất thị trường hiện nay tại bạn nhé!
Xe đạp tiếng Anh là gì? Nếu bạn đang quan tâm không biết từ xe đạp trong tiếng Anh là gì và sử dụng trong trường hợp nào, thì hãy cùng wikixedap tham khảo bài viết dưới đây nhé. Xe đạp tiếng Anh là gì? Xe đạp tiếng Anh là gì? Từ xe đạp trong tiếng Anh có nghĩa là bike. Sử dụng từ xe đạp thường đi kèm với những hành động cụ thể như Mua xe đạp, lái xe đạp, chạy xe đẹp, sửa xe đạp, dắt xe đạp, đua xe đạp… Với mỗi từ này bạn có thể sử dụng bằng tiếng Anh để thể hiện ngôn ngữ. Vậy nên sử dụng từ xe đạp bằng tiếng Anh trong trường hợp nào? Đó là khi trò chuyện với người nước ngoài, học từ mới hoặc các hoạt động giao tiếp khi học tiếng Anh. Để sử dụng từ xe đạp trong tiếng Anh chính xác, bạn cần căn cứ vào từng hành động cụ thể. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể thường sử dụng về từ xe đạp hàng ngày các bạn có thể tham khảo – Tập đi xe đạp To learn how to ride a bicycle – Lên/xuống xe đạp Bike hoặc bicycle – Cô ấy dắt xe đạp đi lên trên đồi She walked the bike up the hill – Đi xe đạp Cyclist – Đua xe đạp Bike racing – Mất xe đạp lost bike – Xe đạp trẻ em children’s bike – Xe đạp người lớn adult bike – Xe đạp thể thao sport bicycle – Xe đạp địa hình Mountain bike – Xe đạp giá rẻ cheap bicycles – Xe đạp nữ women’s bicycle – Các loại xe đạp thể thao sports bikes – Cửa hàng xe đạp Bicycle shops Từ vựng về phụ kiện xe đạp trong tiếng Anh Bên cạnh câu hỏi xe đạp tiếng Anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng có liên quan về phụ kiện của một chiếc xe đạp như Cassette Nhông sau của xe đạp còn được gọi là líp Fork Càng trước của xe đạp Handlebar Ghi đông của xe đạp Bar tape Núm ghi đông Stem Pô – tăng Brake Caliper Phanh xe cụm thắng Shifter Tay lắc hoặc bấm Shimano Saddle Bộ phận yên xe đạp Brake Cable Dây thắng Derailleur Cable Dây đề của xe đạp Rim Vành xe Spoke Nan hoa Cage and bottle Gọng nước Pedal Bàn đạp xe Cleat Cá Heart Monitor Đồng hồ đo tốc độ của xe đạp Seat post Đai giữ phần yên xe Tubes Xăm xe Tire Lốp xe Chain Xích Chainring Đĩa của xe Headset Bộ bát phuộc của xe Rear derailleur Đề ray ơ Front derailleur Gạt đĩa Crankset Bộ đùi đĩa Hubs Moay – ơ Bottom bracket Ổ giữa của xe Hy vọng với những thông tin ở trên sẽ giúp bạn giải đáp được những thắc mắc về câu hỏi “xe đạp tiếng Anh là gì?”. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ có cơ hội để trau dồi thêm kiến thức và từ vựng có liên quan tới bộ phận của chiếc xe đạp.
đi xe đạp trong tiếng anh đọc là gì