TỶ LỆ THẤT NGHIỆP Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. TỶ LỆ THẤT NGHIỆP. Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch. the unemployment rate. jobless rate. the unemployment rates. Báo cáo một lỗi. Thất nghiệp tiếng anh là gì? Khái niệm về thất nghiệp tiếng anh là gì? Thất nghiệp tiếng Anh là unemployment, từ này được phiên âm là /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/. Thất nghiệp chính là tình trạng những người trong độ tuổi lao động, có khả năng và nhu cầu làm việc nhưng chưa thể tìm được việc. Dịch trong bối cảnh "TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CỦA NƯỚC" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TỶ LỆ THẤT NGHIỆP CỦA NƯỚC" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tần số thất nghiệp: đo lường và thống kê 1 tín đồ lao hễ trung bình bị thất nghiệp bao nhiêu lần trong một thời kỳ nhất thiết. Dường như để đánh giá bài bản của nhân lực người ta sử dụng chỉ số. Tỷ lệ tmê mẩn gia lực lượng lao động = Lực lượng lao rượu Bạn đang xem: Thất nghiệp tiếng anh là gì. By the time the economic bubble burst in 1932, those committed lớn paying high, decontrolled rents, found themselves either unemployed or compelled to lớn accept wage-cuts. Table 2 shows the level of tư vấn for the various requirements as they applied lớn different categories of unemployed people. Trợ cấp thất nghiệp. bằng Tiếng Anh. Trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 1 của Trợ cấp thất nghiệp , bao gồm: Unemployment benefit . Các câu mẫu có Trợ cấp thất nghiệp chứa ít nhất 34 câu. E8vq. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 Ví dụ về sử dụng Tỷ lệ thất nghiệp trong một câu và bản dịch của họ Jobless rates are near long-term averages of less than 6 is projected to be about percent in lầm tưởng xung quanhCon số này cao hơn tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên tại các quốc gia có thứ hạng GDP bình quân đầu người đứng sau Hàn figure was higher than the youth jobless rates of countries whose per-capita GDP rankings are behind Korea. đây trong nhiều chuyên ngành đang được cải thiện. Kết quả 3268, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Tỷ lệ thất nghiệp Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt Thời gian gần đây do ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 cho nên tình trạng thất nghiệp nhiều hơn. Nhiều người thắc mắc về thất nghiệp tiếng anh là gì để lấy tư liệu học tập và nghiên cứu sâu hơn. Nếu bạn đang quan tâm tới kiến thức về vấn đề này trong ngôn ngữ Anh thì mời theo dõi nội dung bài viết giải đáp từ Khái niệm về thất nghiệp tiếng anh là gì? Thất nghiệp tiếng Anh là unemployment, từ này được phiên âm là / Thất nghiệp chính là tình trạng những người trong độ tuổi lao động, có khả năng và nhu cầu làm việc nhưng chưa thể tìm được việc. Có nhiều nguyên nhân dẫn tới thất nghiệp nhưng hệ quả là người lao động không có thu nhập, không có đủ tiền trang trải cho cuộc sống. Hiện nay tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam đang có dấu hiệu gia tăng bởi vì có khủng hoảng kinh tế do đại dịch Covid 19. Rất nhiều doanh nghiệp lớn nhỏ lao đao vì dịch cho nên phá sản, đóng cửa, cắt giảm nhân sự, tiền công vì thế nhiều người lao động mất việc làm, giảm thu nhập. Thất nghiệp tiếng Anh là gì? Bây giờ việc giải quyết việc làm cho người lao động là bài toán khó mà cần phải khắc phục thì nền kinh tế mới phát triển tốt trở lại. Bản thân người lao động cần phải tìm cách nâng cao năng lực, phát triển các kỹ năng, kiến thức cần thiết để đáp ứng yêu cầu công việc mới tăng cơ hội có việc làm và có tiền công. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thất nghiệp Thất nghiệp tiếng anh là gì đã được làm rõ. Đối với những người nghiên cứu về lĩnh vực thất nghiệp thì hiểu thất nghiệp trong tiếng Anh cũng là chủ đề quan tâm. Ngoài từ thất nghiệp Unemployed thì còn có nhiều từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới chủ đề thất nghiệp cho mọi người tìm hiểu thêm. Cụ thể Reforms /rɪˈfɔːrm/ Cải tổStrike /straɪk/ Đình côngBoycott / Tẩy chayApprentice / Người học việcShifts /ʃɪft/ Ca làm việcOvertime / Làm việc ngoài giờSalary / LươngWage /weɪdʒ/ Tiền côngTo lay off /tuː leɪ ɒf/ Cho nghỉ việcDefault /dɪˈfɒlt/ Sự vỡ nợDole /dəʊl/ Trợ cấp thất nghiệpDownturn / Thời kỳ suy thoáiFinancial crisis / Khủng hoảng tài chínhLooking for work / fɔːr wɜːk/ Tìm việcNew policy chính sách mớiEconomic upturn/growth Sự tăng trưởng kinh tếLong-term effect Sự ảnh hưởng lâu dàiUnemployed people/the unemployed/ jobless people Những người thiếu việc làmUnemployment insurance Bảo hiểm thất nghiệp Economic reasons Các lý do về kinh tếUnemployment problem Vấn đề thất nghiệp/ nạn thất nghiệpUnemployment situation Tình trạng thất nghiệpHigh and rising unemployment Sự thất nghiệp cao và đang tăng lênUnemployment rate Tỷ lệ thất nghiệpLabor supply/demand Cung/cầu lao độngEconomic downturn/crisis Suy thoái/ Khủng hoảng kinh tếWorking experience Kinh nghiệm làm việcQuality of labor Trình độ lao độngHigh persistence of unemployment Sự tồn tại dai dẳng của thất nghiệpAn attempt to solve problem Một nỗ lực để giải quyết vấn đềNew policy Chính sách mớiEconomic upturn/growth Sự tăng trưởng kinh tếLong-term effect Sự ảnh hưởng lâu dàiUnemployed people/the unemployed/ jobless people Những người thất nghiệp. Unemployment insurance Bảo hiểm thất nghiệp Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thất nghiệp Sau đây là một số mẫu câu tiếng Anh liên quan tới thất nghiệp mà mọi người có thể tham khảo. Cụ thể sẽ nêu một vài mẫu câu thông dụng nhất và dễ áp dụng nhất I’m not working at the moment Hiện tôi không làm unemployed Tôi đang thất was made redundant two months ago Tôi bị sa thải hai tháng looking for a job Tôi đang tìm việc out of work Tôi không có việc làm. Tìm kiếm một công việc bằng tiếng Anh Từ vựng chủ đề thất nghiệp Ngoài những từ vựng phổ thông ở trên thì còn có những từ vựng tiếng Anh khác liên quan tới chủ đề thất nghiệp. Các vấn đề mà người lao động bị thất nghiệp thời gian dài dẫn tới, cụ thể Demonstration Biểu tình, biểu dương lực lượngReforms Cải tổStrike Bãi công, đình côngBoycott Tẩy chay Từ vựng thời gian làm việc và tiền công Ngoài các từ vựng về vấn đề hệ quả của thất nghiệp được nêu trong tiếng Anh thì dưới đây là từ vựng về thời gian làm việc và tiền công của người lao động trong tiếng Anh Apprentice Người học việcShifts Ca làm việc, kíp làm việcOvertime Làm việc ngoài giờFlexi-time Thời gian làm việc linh hoạtMaternity leave Nghỉ sinh nở, nghỉ trong thời kỳ thai sảnSalary LươngWage Tiền côngA full-time job Công việc toàn thời gianA part-time job Công việc bán thời gianContinued payment of wages Trả lương liên tụcPayslip Phiếu chi lươngTo get a rise, to get a raise Được tăng lươngTo work in shifts Làm việc theo caTo work overtime Làm việc ngoài giờWage cut Giảm lươngWage demand, claim wage Yêu cầu về lương. Từ vựng hồ sơ xin việc làm Mọi người có nhu cầu xin việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị, cửa hàng nào đó thì cần phải có hồ sơ xin việc. Nếu bạn muốn tham khảo thêm về từ vựng tiếng Anh về hồ sơ xin việc thì tham khảo bên dưới Application Hồ sơ xin việc làmApplication form Đơn xin việc làmApprentice/trainee Người học việc, thực tập sinhCV curriculum vitae Sơ yếu lý lịchJob interview Phỏng vấn xin việcSkilled worker Lao động lành nghề, lao động có kỹ năngTo apply for a job Nộp hồ sơ xin việcTraining Đào tạo nghềTraining course Khóa đào tạoVacancy Vị trí trống, vị trí cần tuyển dụng. Bài viết này từ cung cấp cho mọi người các thông tin để giải đáp kỹ lưỡng hơn về khái niệm thất nghiệp tiếng Anh là gì. Cùng với đó là danh sách các từ vựng liên quan tới nghề nghiệp để những ai đang quan tâm có thể biết rõ để áp dụng trên thực tế tốt hơn phục vụ công việc của mình. Danh hiện tại là một chuyên gia trong lĩnh vực marketing tại DigiViet, với tình yêu và đam mê với lĩnh vực marketing, Danh không ngừng học hỏi và cập nhật những thông tin, kiến thức marketing mới nhất đến cho bạn đọc. Thất nghiệp tiếng Anh Unemployment là tình trạng những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, có nhu cầu việc làm, đang không có việc làm. Hình minh họa. NguồnThất nghiệp tiếng Anh UnemploymentĐịnh nghĩa Thất nghiệp trong tiếng Anh là Unemployment. Thất nghiệp là tình trạng những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, có nhu cầu việc làm, đang không có việc có thể hiểu theo cách đơn giảnThất nghiệp được hiểu là tình trạng người lao động muốn có việc làm, nhưng không có việc thuật ngữ liên quan- Người trong độ tuổi lao động là những người ở độ tuổi được Hiến pháp qui định có nghĩa vụ và quyền lợi lao Lực lượng lao động là một bộ phận dân số trong độ tuổi lao động thực tế có tham gia lao động và những người chưa có việc làm nhưng đang tìm kiếm việc Người có việc làm là những người làm một việc gì đó có được trả tiền công, lợi nhuận hoặc được thanh toán bằng hiện vật, hoặc những người tham gia vào các hoạt động mang tính chất tự tạo việc làm vì lợi ích hay vì thu nhập gia đình không được nhận tiền công hoặc hiện Người thất nghiệp là những người trong độ tuổi lao động, có sức khỏe, hiện đang chưa có việc làm nhưng đang tích cực tìm kiếm việc làm hoặc đang chờ đợi trở lại làm Tỉ lệ thất nghiệp là tỉ lệ phần trăm giữa số người thất nghiệp trong tổng số lực lượng lao động của nền kinh định thất nghiệp và tỉ lệ thất nghiệpGiả định qui mô lực lượng lao động là không thay đổiSố người thất nghiệp được xác định như sauU = L - ETrong đó,U Unemployment số người thất nghiệpE Employment số người có việc làmL lực lượng lao độngCùng với giả định L không đổi, s là tỉ lệ mất việc, f là tỉ lệ tìm được việc. Vậy số người tìm được việc fxU sẽ bằng số người mất việc sxE.Điều này cho thấyf x U = s x L - UDo đó tỉ lệ thất nghiệp u được xác định như sauu = U/L = s/s+fPhương trình kinh tế trên giúp ta xác định tỉ lệ thất nghiệp của nền kinh thời cho biết các nhân tố ảnh hưởng tới tỉ lệ thất nghiệp tỉ lệ tìm kiếm việc làm f và tỉ lệ mất việc s. Như vậy, Chính phủ muốn giảm tỉ lệ thất nghiệp thì các chính sách kinh tế - xã hội đề ra phải nhằm vào giảm tỉ lệ mất việc và tăng tỉ lệ tìm kiếm việc loại thất nghiệpThất nghiệp thường được chia thành hai nhóm thất nghiệp tự nhiên và thất nghiệp chu Thất nghiệp tự nhiên biểu thị mức thất nghiệp bình thường mà nền kinh tế phải Thất nghiệp chu kì biểu thị những dao động ngắn hạn của thất nghiệp xung quanh mức tự động của thất nghiệpThất nghiệp nói chung có cả tác động tiêu cực và tích cực đến nền kinh động tiêu cực- Đối với cá nhân, thất nghiệp gây ra sự mất mát thu nhập và tổn thương về mặt tâm Đối với xã hội, thất nghiệp chu kì làm cho sản lượng giảm xuống dưới mức tự động tích cựcBên cạnh tác động tiêu cực, lợi tích cơ bản của thất nghiệp là tạo điều kiện để xếp đúng người vào đúng việc và làm tăng năng suất lao động.Tài liệu tham khảo Giáo trình Tài chính doanh nghiệp, NXB Tài chính

tỷ lệ thất nghiệp tiếng anh là gì