Carolina Hernandez , người dẫn đầu khả năng truy cập cho Windows và gần đây đã viết về cách bao gồm thúc đẩy sự đổi mới trong Windows 11, nói rằng phụ đề trực tiếp trên toàn hệ thống cũng có thể hữu ích cho những người học ngôn ngữ khác hoặc ai đang ở trong môi Chức năng xem điểm lọc theo khối, mã ngành, sắp xếp điểm chuẩn, tra cứu điểm các năm cũ. Thứ năm, 13/10/2022. Đăng nhập Quay lại Giáo dục. ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT. Điểm thi tốt nghiệp THPT 2022; Điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 Đại học Phú Yên Mã trường: Cụ thể, để đỗ vào ngành Báo chí học với tổ hợp xét tuyển C00, thí sinh phải đạt tổng số điểm là 29,9. Theo dữ liệu điểm thi tốt nghiệp THPT 2022, cả nước trong năm nay có 53 thí sinh đạt 29 điểm khối C00, thủ khoa đạt điểm cao nhất là thí sinh đến từ Bắc Ninh với 29,75 điểm (10 điểm Lịch sử, 10 điểm Địa Lý và 9,5 điểm môn Ngữ Văn). Điểm chuẩn Đại học và Học viện Ngân hàng. ĐH Ngân hàng TP.HCM: Điểm chuẩn trúng tuyển: Tài chính-Ngân hàng (19,5), Quản trị Kinh doanh (19), Nếu học tại Phú Yên: Phân viện Phú Yên, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hoà, Phú Yên. (ĐT : 057- 38247444) Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất là 28,29 điểm (ngành Kỹ thuật máy tính), thấp nhất là 14 điểm (Quản lý tài nguyên môi trường, kỹ thuật hạt nhân) Hotline: 0968995033. Tỉnh Đoàn Phú Yên cho biết, công tác hướng nghiệp và tạo việc làm cho thanh niên trên Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 14-26(Có môn hệ số 2) 177. Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) 13,5. 178. ĐH Nguyễn Tất Thành. 15-23. 179. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. 14-18. 180. Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội. 14-16. 181. Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà fXmgJ. Trường Đại học Phú Yên đã chính thức công bố điểm chuẩn. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại nội dung bài viết CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2023 Đang cập nhật.... Tên ngành Điểm chuẩn Giáo dục mầm non Đang cập nhật Giáo dục tiểu học Đang cập nhật Sư phạm Toán học Đang cập nhật Sư phạm Tin học Đang cập nhật Sư phạm Hóa học Hóa – Lý Đang cập nhật Sư phạm Sinh học Đang cập nhật Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật Sư phạm Lịch sử Sử – Địa Đang cập nhật Sư phạm tiếng Anh bậc THCS Đang cập nhật Công nghệ thông tin Đang cập nhật Ngôn ngữ Anh Đang cập nhật Việt Nam học Đang cập nhật Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022 Ngành Giáo dục mầm nonMã ngành 7140201Điểm chuẩn Ngành Giáo dục tiểu họcMã ngành 7140202Điểm chuẩn Ngành Sư phạm Toán họcMã ngành 7140209Điểm chuẩn 23 Ngành Sư phạm Tin họcMã ngành 7140210Điểm chuẩn 21 Ngành Sư phạm Ngữ vănMã ngành 7140217Điểm chuẩn 19 THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2021 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2020 Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020 Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục Mầm non M00 18,5 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 18,5 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 18,5 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ A00; A01; D01 18,5 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 18,5 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 18,5 Sư phạm Tiếng Anh Bậc THCS D01; A01; D14 18,5 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 18,5 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 18,5 Cao đẳng Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 16,5 Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Phú Yên ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHÚ YÊN 2019 Đại học Phú Yên tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 830 chỉ tiêu. Trong đó ngành lấy chỉ tiêu cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 75 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Anh; Giáo dục tiểu học và Giáo dục mầm non với 60 chỉ tiêu. Trường đại học Phú Yên tuyển sinh theo hình thức xét tuyển - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập tại THPT. - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc Gia. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2019 như sau Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Giáo dục Mầm non M00 17 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 17 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 17 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học A00; A01; D01 17 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 17 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 17 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non D01; A01; D14 17 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 17 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 17 Các ngành trình độ cao đẳng - Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 -Các thí sinh trúng tuyển Đại học Phú Yên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT 0257 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Phú Yên Mới Nhất. PL. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 và chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trườngĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà chuẩn Đại học Phú Yên 2021Thông tin trườngTrường Đại học Phú Yên là một trường đại học địa phương, đào tạo đa ngành, đa cấp, đáp ứng nhu cầu nhân lực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên và góp phần phát triển nguồn nhân lực của khu vực Nam Trung Bộ và Tây trường Đại học Phú YênMã ngành DPYĐịa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Tuy Hòa, Phú YênĐiện thoại 0257 3843 025Theo dõi điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên các năm trướcĐiểm chuẩn 2019 của trườngSẽ được cập nhật sớm nhất khi nhà trường công bố!Tham khảo điểm chuẩn của các năm trướcĐiểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2018TTCác ngànhtrình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non M00.172Giáo dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa A00 ;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.173Sư phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.174Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa A00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Văn, Tiếng Anh D01.175Sư phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa – Lý7140212Toán, Hóa, Lý A00;Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Toán, Hóa, Tiếng Anh D07.176Sư phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh B00;Toán, Lý, Sinh A02;Toán, Sinh, Tiếng Anh D08.177Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non7140231Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Toán, Lý, Tiếng Anh A01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.178Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa C00;Toán, Văn, Tiếng Anh D01;Văn, Sử, Tiếng Anh D14.179Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa C00;Văn, Sử, Tiếng Anh D14;Văn, Địa, Tiếng Anh D15.17TTCác ngànhtrình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyển10Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu mầm non15Năm 2017STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140201Giáo dục Mầm nonM002027140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; phạm Toán họcA00; A01; phạm Tin họcA00; A01; D01-57140212Sư phạm Hoá họcA00; A01; B00, D07-67140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D08,-77140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14, phạm Lịch sửC00; D14; D15,-97140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14,17107220201Ngôn ngữ Anh-117229030Văn học-127310630Việt Nam học-137420101Sinh học-147440102Vật lý học-157440112Hoá học-167480201Công nghệ thông tin-1751140201Giáo dục Mầm non hệ cao đẳngM00-1851140221Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳngC27; C28; D100,-1951140222Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳngC29; D101; D102, D103-Năm 2016STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú17140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D141527140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D141537140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; D081547140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D011557140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D011567140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D011677140201Giáo dục Mầm nonM0016Chỉ tiêu Đại học Phú Yên năm học 2019Chi tiết như sauSTTCác ngành trình độ đại họcMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non7140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm dục Tiểu học7140202Toán, Lý, Hóa ;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng phạm Toán học7140209Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Sinh254Sư phạm Tin họcChuyên ngành Tin học - Công nghệ Tiểu học7140210Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng phạm Hóa họcChuyên ngành Hóa - Lý7140212Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Hóa, Tiếng phạm Sinh họcChuyên ngành Sinh học - Công nghệ THPT7140213Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh257Sư phạm Tiếng AnhChuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học7140231Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh258Sư phạm Ngữ văn7140217Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh259Sư phạm Lịch sửChuyên ngành Sử - Địa7140218Văn, Sử, Địa;Văn, Địa, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh;2510Công nghệ thông tin7480201Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Tiếng Anh;Toán, Văn, Tiếng ngữ Anh7220201Toán, Văn, Tiếng Anh;Toán, Lý, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh6012Việt Nam họcChuyên ngành Văn hóa - Du lịch7310630Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh5013Hóa họcChuyên ngành Hóa thực phẩm7440112Toán, Hóa, Lý;Toán, Hóa, Sinh;Toán, Hóa, Tiếng Anh4014Sinh họcChuyên ngành Sinh học ứng dụng7420101Toán, Hóa, Sinh;Toán, Lý, Sinh;Toán, Sinh, Tiếng Anh4015Vật lý họcChuyên ngành Vật lý điện tử7440102Toán, Lý, Hóa;Toán, Lý, Sinh;Toán, Lý, Tiếng Anh;4016Văn học7229030Văn, Sử, Địa;Toán, Văn, Tiếng Anh;Văn, Sử, Tiếng Anh40STTCác ngành trình độ cao đẳngMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu1Giáo dục Mầm non51140201Toán, Văn, Năng khiếu Mầm non402Giáo dục Thể chất51140206Toán,Văn, Năng khiếu Thể dục;Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục;Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục203Sư phạm Âm nhạc51140221Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc;Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc;204Sư phạm Mỹ thuật51140222Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật;Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật;20Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hệ đại học Giáo dục Mầm non 18 18 18,5 19,5 - Các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. 23,45 23,50 Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 19 21,60 22,0 Sư phạm Toán học 18 18 18,5 19 23,0 24,0 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học 18 18 18,5 19 21,0 21,0 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý 18 18 18,5 19 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT 18 18 18,5 19 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học 18 18 18,5 19 Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 19 19,0 25,0 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa 18 18 18,5 19 Công nghệ thông tin 14 15 17,0 Ngôn ngữ Anh 14 15,5 17,0 Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch 14 15 17,0 Hóa học Chuyên ngành Hóa thực phẩm 14 15 Sinh học Chuyên ngành Sinh học ứng dụng 14 15 Vật lý học Chuyên ngành Vật lý điện tử 14 15 Văn học 14 15 Hệ cao đẳng Giáo dục Mầm non 16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển Giáo dục Thể chất 16 Sư phạm Âm nhạc 16 Sư phạm Mỹ thuật 16 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn. Đại học Phú Yên là một trong những ngôi trường đào tạo nguồn nhân lực đa ngành. Trong những năm vừa qua, trường đã trở thành một trong những trường uy tín của tỉnh Phú Yên. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên PYU các năm qua thông qua các thông tin dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Phú Yên PYU3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Yên PYU4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Yên PYU5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Yên PYU6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Phú Yên tên viết tắt PYU – Phu Yen University. Địa chỉ 18 Trần Phú, Phường 7, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Website hoặc Facebook Mã tuyển sinh DPY Email tuyển sinh tuyensinhdhpy Số điện thoại tuyển sinh – – – Xem thêm Review Đại học Phú Yên PYU có tốt không? Lịch sử phát triển Trường Đại học Phú Yên được thành lập vào ngày 24/1/2007 theo Quyết định số 112/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ dựa trên sự hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm CĐSP và Trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật THKT-KT Phú Yên. Nguồn gốc của Trường CĐSP Phú Yên là sự nối tiếp và phát triển các trường Sư phạm đồng bằng 1970, Trung cấp Sư phạm Phú Yên 1975, Trung học Sư phạm Phú Khánh 1976, Trung học Sư phạm Phú Yên và Cơ sở Cao đẳng Sư phạm Phú Yên 1989, Sư phạm Phú Yên 1990. Tiền thân của Trường THKT-KT Phú Yên là sự xây dựng và trưởng thành của các trường Trường Nông nghiệp Hòa An 1975 và Trường Hợp tác hóa Nông nghiệp 1978, Trường Trung học Nông nghiệp Phú Khánh 1980, Trường Trung học Nông nghiệp Phú Yên 1989. Mục tiêu phát triển Phát triển Trường Đại học Phú Yên trở thành trường đại học đào tạo đa ngành, đa cấp. Xây dựng một thương hiệu trường ĐH uy tín, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc top đầu ở khu vực miền Trung. Đảm bảo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự phát triển của tỉnh Phú Yên và khu vực. Đại học Phú Yên PYU có điểm chuẩn năm học 2023 – 2024 dự kiến tăng lên tầm 1-2 điểm so với năm học trước. Với mục tiêu phát triển đào tạo ngành nghề trường Đại học Phú Yên PYU trường đang tuyển thêm những ngành khác ngoài sư phạm, đây cũng là một cơ hội học tập thêm các sĩ tử tìm kiếm ngôi trường phù hợp. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Yên PYU Điểm trúng tuyển của Đại học Phú Yên là 17- 24 điểm cho các ngành ở trình độ Đại học theo điểm thi THPTQG và học bạ. Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 ,XDHB 22 Học bạ 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01; XDHB 24 Học bạ 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09; XDHB Học bạ 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; XDHB 25 Học bạ 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; XDHB 21 Học bạ 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 Điểm thi TN THPT 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 23 Điểm thi TN THPT 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 Điểm thi TN THPT 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 Điểm thi TN THPT 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 21 Điểm thi TN THPT 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; XDHB 17 Học bạ 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01, D14, D10; XDHB 17 Học bạ 7310630 Việt Nam học D01,C00, D14, XDHB 17 Học bạ Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Yên PYU Theo đề án tuyển sinh, trường đã công bố mức điểm chuẩn như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý A00; B00; D07 19 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa C00; D14; D15 19 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Yên PYU Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa – Lý A00; B00; D07 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử – Địa C00; D14; D15 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 Cao đẳng Kết luận Mức điểm chuẩn Đại học PYU được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Phú Yên – điểm chuẩn PYU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Phú Yên năm 2022 – 2023 cụ thể như sau Đại học Phú Yên mã trường DPY đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2022 theo 2 phương thức Điểm chuẩn trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trường Đại học Phú Yên được công bố như sau Điểm sàn đại học Phú Yên năm 2022 Trường Đại học Phú Yên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Điểm nhận hồ sơ/Điều kiện nhận hồ sơ/Điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT như sau Điểm chuẩn trường đại học Phú Yên 2021 Đại học Phú Yên mã trường DPY đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Phú Yên 2021 Xét điểm thi THPQG Hội đồng tuyển sinh đại học Phú Yên đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem chi tiết tất cả các ngành phía dưới. * Lưu ý - Thí sinh trúng tuyển phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học từ ngày 16/9/2021 đến trước 17g00 ngày 26/9/2021 tính theo dấu bưu điện. - Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 18/9/2021 đến ngày 02/10/2021. Điểm sàn đại học Phú Yên 2021 Trường Đại học Phú Yên thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Điểm nhận hồ sơ/Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đại học, cao đẳng chính quy năm 2021 như sau Điểm sàn đại học Phú Yên năm 2021 Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT Điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng trường Đại học Phú Yên theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 năm 2021 như sau Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Yên thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học, cao đẳng theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT đợt 1 như sau - Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Điểm trúng tuyển trình độ đại học các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyên từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Điểm trúng tuyển trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng HSPT, 8T2, LT1. + Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là điểm. + Chênh lệch Điểm trúng tuyển giữa các khu vực tru tiên kế tiếp nhau là điểm. * Lưu ý - Thí sinh trúng tuyên phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. - Thời gian nhập học Nhà trường sẽ thông báo sau. Điểm chuẩn trường đại học Phú Yên 2020 Đại học Phú Yên mã trường DPY đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây Điểm chuẩn đại học Phú Yên năm 2020 xét theo điểm thi Cập nhật mới nhất danh sách điểm chuẩn 2020 của trường ĐH Phú Yên, cụ thể như sau Điểm chuẩn Đại học Phú Yên năm 2020 chỉ với 18,5 điểm Điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 Dưới đây là danh sách điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 như sau * Trình độ đại học Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M01,M09 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00,A01,C00,D01 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00,A01,B00,D01 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00,A01,D01 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học - A00,B00,D07 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A00,B00,D07 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01,D01,D10,D14 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00,D01,D14 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00,D14,D15 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00,A01,D01 điểm xét tuyển điểm học bạ Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01,D01,D10,D14 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00,D01,D14 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7440112 Hóa học - A00,B00,D07 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 7420101 Sinh học - A02,B00,D08 điểm xét tuyển học bạ Mã ngành 51140201 Cao đẳng Giáo dục Mầm non - M01,M09 điểm Bảng điểm sàn trường đại học Phú Yên năm 2020 Xem điểm chuẩn đại học Phú Yên 2019 Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Phú Yên xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 18 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00, A01, C00, D01 18 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00, A01, B00, D01 18 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học - A00, A01, D01 18 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hoá học - A00, A01, B00, D07 18 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học - A02, B00, D08 18 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00, D01, D14 18 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử - C00, D14, D15 18 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - A01, D01, D14 18 điểm Mã ngành 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7229030 Văn học - C00, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7310630 Việt Nam học - C00, D01, D14 14 điểm Mã ngành 7420101 Sinh học - A02, B00, D08 14 điểm Mã ngành 7440102 Vật lý học - A00, A01, A02 14 điểm Mã ngành 7440112 Hoá học - A00, B00, D07 14 điểm Mã ngành 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01 14 điểm Mã ngành 51140201 Giáo dục Mầm non - M00 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140206 Giáo dục Thể chất- T00, T02, T04 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140221 Sư phạm Âm nhạc - N03, N100, N101 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Mã ngành 51140222 Sư phạm Mỹ thuật - H01, H02, V00 16 điểm Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Tra cứu điểm chuẩn ĐH Phú Yên 2018 Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Phú Yên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây Mã ngành 7140201 Giáo dục Mầm non - M00 17 điểm Mã ngành 7140202 Giáo dục Tiểu học - A00 ; A01; C00; D01 17 điểm Mã ngành 7140209 Sư phạm Toán học - A00 ; A01;D01 17 điểm Mã ngành 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học - A00; A01; D01 17 điểm Mã ngành 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý - A00; B00; A01; D07 17 điểm Mã ngành 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT - B00; A02; D08 17 điểm Mã ngành 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non - D01; A01; D14 17 điểm Mã ngành 7140217 Sư phạm Ngữ văn - C00; D01; D14 17 điểm Mã ngành 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa - C00; D14; D15 17 điểm * Các ngành trình độ cao đẳng Mã ngành 51140201 Giáo dục Mầm non - Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 điểm Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Phú Yên năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây Các trường công bố điểm sàn 2022 Mới nhất Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2022 chính thức mới nhất

đại học phú yên điểm chuẩn